Điểm chuẩn và học phí các trường đào tạo Y, Dược năm 2021 Ngành Y khoa luôn có điểm chuẩn cao nhất trong các trường đào tạo Y, Dược. Trường ĐH Y Hà Nội và Trường ĐH Y Dược TP.HCM giữ vững vị trí có điểm chuẩn cao nhất, nhì cả nước. Trường ĐH Y Hà Nội: Điểm chuẩn dao động từ 23,2 đến 28,85. Điểm chuẩn Đại học Vinh, y học Vinh, Sư phạm chuyên môn Vinh Điểm chuẩn chỉnh Đại học tập Hùng Vương, Tân Trào, Sao Đỏ năm 2020 Điểm chuẩn chỉnh Học viện báo chí truyền thông và Tuyên truyền năm 2021 Tuyển sinh 2021: Điểm chuẩn chỉnh Đại học Tôn Đức Thắng cao nhất 36.9 điểm Điểm chuẩn chỉnh ba ngôi trường đại học, học viện tại hà nội năm 2020 Năm 2021, trường Đại học Vinh thông báo tuyển sinh 8.175 chỉ tiêu. Điểm sàn của trường năm nay dao động từ 16 đến 24 điểm. Điểm chuẩn năm 2020 của trường thấp nhất là 14 điểm và cao nhất là 28 điểm. Điểm chuẩn Đại học vinh 2021 dự kiến công bố ngày 16/9, các em chú ý theo dõi. Tham khảo điểm chuẩn Đại học Vinh năm 2020 tại đây: Cơ sở 2 của trường được đặt tại thành phố Nam Định. Năm 2021, cơ sở Nam Định lấy điểm chuẩn khối ngành Kỹ thuật điện, điện tử cụ thể như sau: Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện - 17.75 điểm. Ngành Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử 17.25 điểm. Ngành Năm 2021 , Đại Học Vinh điểm chuẩn các ngành năm 2021 dự kiến sẽ không cao hơn quá nhiều so với năm 2019, 2020 . Điểm sàn dự kiến đảm bảo chất lượng sẽ là 15 điểm . Các bạn có thể tham khảo bảng điểm trên để ra mục tiêu đỗ vào ngành bạn yêu thích . Điểm chuẩn các ngành Đại Học Vinh mới nhất 2021 . Một trong những trường được săn đón, quan tâm rất nhiều ở khu vực Bắc Trung Bộ chính là Đại học Y khoa Vinh. Câu hỏi là liệu điểm chuẩn đại học Y Vinh năm nay có cao hơn năm ngoái hay không? Cùng Mua Bán cập nhật điểm chuẩn đại học Y Vinh năm 2022 và tham khảo điểm của những năm trước đó ngay nhé! Khi muốn ứng tuyển vào bất kể ngôi trường nào, các bạn không chỉ cần quan tâm đến điểm chuẩn ngành bạn thích trong ngôi trường đó mà các thông tin cơ bản của trường bạn cũng cần nắm được. Dưới đây là một số thông tin về Đại học Y Vinh Tên chính thức của trường Trường Đại học Y Vinh tên tiếng Anh Vinh Medical University – VMU Mã trường YKV Địa chỉ trường Số 161 Nguyễn Phong Sắc, phường Hưng Dũng, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An. Website SĐT liên hệ tuyển sinh – Đại học Y khoa Vinh là một trường đại học rất nhiều bạn học sinh quan tâm – Điểm chuẩn đại học Y Vinh Điểm chuẩn đại học Y Vinh 2022 Trong 3 phương thức xét tuyển của trường đại học Y khoa Vinh 2022 thì trường mới chỉ công bố điểm chuẩn theo hình thức xét học bạ. Còn với điểm chuẩn đại học Y Vinh theo kết quả kỳ thi THPTQG thì trường vẫn chưa công bố. Mua Bán sẽ cập nhật điểm ngay sau khi có thông tin từ trường nên các bạn hãy theo dõi nhé! Tóm Tắt Nội DungXét tuyển điểm chuẩn Đại học Y VinhXét tuyển học bạXét tuyển điểm thi đại học Xét tuyển học bạĐiểm chuẩn Đại học Y Vinh theo kết quả kỳ thi THPTXét tuyển học bạChỉ tiêu xét tuyểnPhương thức xét tuyểnHồ sơ xét tuyển và thời gian đăng kýXét tuyển thẳngXét học bạXét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPTQGHình thức xét tuyển, địa điểm đăng ký và thông tin liên hệ Xét tuyển điểm chuẩn Đại học Y Vinh >>>Đang cập nhật Xét tuyển học bạ Trường Đại học Y khoa Vinh đã công bố điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển học bạ của 4 ngành học với số điểm và số thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển như sau STT Mã ngành học Tên ngành học Điểm chuẩn 2022 Số thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển 1 7720110 Y học dự phòng 20 2 7720301 Điều dưỡng 132 3 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học 33 4 7720701 Y tế cộng đồng 8 Điểm chuẩn đại học Y Vinh 2021 Năm 2021, trường đại học Đại học Y khoa Vinh xét tuyển dựa trên 2 hình thức kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPTQG và xét học bạ THPT. Điểm chuẩn Đại học Y Vinh bằng hình thức xét tuyển kết quả thi THPTQG dao động từ 19 đến điểm. Trong đó, ngày Y khoa vẫn nhận được nhiều sự quan tâm nhất với điểm chuẩn cao nhất là Tiếp đến là ngành Dược học với 24 điểm, ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học với điểm. Còn lại 3 ngành Y học dự phòng, Điều dưỡng và Y tế cộng đồng có điểm chuẩn bằng nhau là 19 điểm. Còn với hình thức xét học bạ, điểm chuẩn dao động từ đến Hình thức này chỉ áp dụng cho 3 ngày học, bạn có tham khảo thêm qua bảng dưới đây. Xét tuyển điểm thi đại học STT Mã ngành học Tên ngành học Tổ hợp môn thi Điểm chuẩn 2021 1 7720101 Y Khoa B00 2 7720110 Y học dự phòng B00 19 3 7720201 Dược học B00, A00 24 4 7720301 Điều dưỡng B00 19 5 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học B00 6 7720701 Y tế cộng đồng B00 19 >>>Tham khảo thêm Các trường đào tạo ngành Dược tốt nhất hiện nay Xét tuyển học bạ STT Mã ngành học Tên ngành học Điểm chuẩn 2021 1 7720110 Y học dự phòng 2 7720301 Điều dưỡng 3 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học Điểm chuẩn đại học Y Vinh năm 2021 được rất nhiều các bạn tham khảo Điểm chuẩn đại học Y Vinh 2020 Bạn muốn tham khảo điểm chuẩn đại học Y Vinh năm 2020? Thì năm nay, điểm chuẩn các ngành cũng không quá chênh lệch so với năm 2021. Điểm chuẩn cho ngành Y học theo hệ thường và hệ liên thông lần lượt là và 22. Các ngành còn lại dao động từ 19 đến điểm. Hình thức xét học bạ năm 2020 của trường đại học Y khoa Vinh áp dụng cho 5 ngành học là Y học Bác sĩ đa khoa liên thông, Y học dự phòng, Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học và Y tế cộng đồng. Điểm chuẩn cho phương thức này từ đến 24 điểm. Điểm chuẩn Đại học Y Vinh theo kết quả kỳ thi THPT STT Mã ngành học Tên ngành học Tổ hợp môn Điểm chuẩn 1 7720101 Y học Bác sỹ đa khoa B00 2 7720101 Y học Bác sĩ đa khoa liên thông B00 22 3 7720110 Y học dự phòng B00 19 4 7720201 Dược học B00, A00 5 7720301 Điều dưỡng B00 19 6 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học B00 21 7 7720701 Y tế cộng đồng B00 19 Xét tuyển học bạ STT Mã ngành học Tên ngành học Điểm chuẩn 1 7720101 Y học Bác sĩ đa khoa liên thông 24 2 7720110 Y học dự phòng 3 7720301 Điều dưỡng 4 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học 5 7720701 Y tế cộng đồng Điểm chuẩn đại học Y Vinh 2020 cũng được rất nhiều bạn học sinh tham khảo khi muốn vào ngôi trường này Thông tin tuyển sinh trường Đại học Y Vinh 2022 Chỉ tiêu xét tuyển Bên cạnh điểm chuẩn Đại học Y Vinh thì chỉ tiêu xét tuyển của trường cũng là mối quan tâm của các sĩ tử năm nay. Theo như thông tin chính thức được đăng tải trên website của trường Đại học Y Vinh, tổng chi tiêu tuyển sinh của trường năm 2022 là 910 dự kiến. Trong đó có 4 chỉ tiêu ngành Y khoa được xét theo hình thức tuyển thẳng. Tiếp theo, trường chỉ tuyển 155 chỉ tiêu theo phương thức xét học bạ. Còn lại 751 chỉ tiêu sẽ được xét theo kết quả của kỳ thi THPTQG. Dưới đây là cụ thể số chỉ tiêu xét tuyển của các ngành trường Đại học Y khoa Vinh năm 2022 STT Mã ngành xét tuyển Tên ngành xét tuyển Mã phương thức xét tuyển Tên phương thức xét tuyển Chỉ tiêu dự kiến Tổ hợp xét tuyển 1 Tổ hợp xét tuyển 2 Tổ hợp môn Môn chính Tổ hợp môn Môn chính 1 7720101 Y khoa 100 Xét kết quả thi THPTQG 396 B00 – – – 301 Xét tuyển thẳng 4 – – – 2 7720110 Y học dự phòng 100 Xét kết quả thi THPTQG 15 B00 – – – 200 Xét học bạ 15 B00 – A00 – 3 7720201 Dược học 100 Xét kết quả thi THPTQG 150 B00 – – – 301 Xét học bạ 100 B00 – – – 4 7720301 Điều dưỡng 100 Xét kết quả thi THPTQG 150 B00 – – – 200 Xét học bạ 200 B00 – – – 5 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học 100 Xét kết quả thi THPTQG 25 B00 – – – 200 Xét học bạ 25 B00 – – – 6 7720701 Y tế cộng đồng 100 Xét kết quả thi THPTQG 15 B00 – – – 200 Xét học bạ 15 B00 – – – Tổng 910 Phương thức xét tuyển Trường đại học Y Vinh sẽ có 3 phương thức xét tuyển để các bạn có thể ứng tuyển thông qua đó, chính là Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo Áp dụng cho tất cả các ngành. Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPTQG Áp dụng cho tất cả các ngành. Xét tuyển dựa theo kết quả học tập tại THPT Xét học bạ Áp dụng cho các ngành Y học dự phòng, Y tế cộng đồng, Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học. Phương thức này không áp dụng đối với ngành Y khoa và Dược học. Đại học Y Vinh áp dụng 3 phương thức xét tuyển Xét học bạ, kết quả THPTQG và xét tuyển thẳng >>>Xem thêm Y học dự phòng là gì? Y học dự phòng học trường nào, khối gì? Hồ sơ xét tuyển và thời gian đăng ký Xét tuyển thẳng – Hình thức Thí sinh đăng ký theo hình thức trực tiếp bằng cách nộp hồ sơ về Trường đại học Y khoa Vinh. -Hồ sơ đăng ký bao gồm Phiếu đăng ký xét tuyển thẳng vào đại học 2022 1 bản photo có công chứng các giấy tờ chứng minh bạn thuộc đối tượng xét tuyển thẳng. – Thời gian nộp hồ sơ trước 17h00 ngày 15/07/2022 >>>Xem thêm Ngành dược học trường nào ở TPHCM tốt nhất 2022? Xét học bạ – Hình thức đăng ký Theo hình thức trực tiếp bằng cách nộp hồ sơ dự tuyển về Trường đại học Y khoa Vinh. – Hồ sơ đăng ký bao gồm Phiếu đăng ký xét tuyển đại học năm 2022. 1 bản photo bằng tốt nghiệp THPT có công chứng trường hợp thí sinh đã tốt nghiệp trước năm 2022. 1 bản photo học bạ THPT đã được công chứng. 1 bản photo các giấy tờ chứng minh thuộc đối tượng ưu tiên công chứng nếu có. 2 phong bì đã dán tem, ghi rõ họ tên, địa chỉ và số điện thoại liên lạc của thí sinh. – Thời gian nộp hồ sơ trước 17h00 ngày 15/07/2022 Điểm chuẩn Đại học Y Vinh – Một số thông tin tuyển sinh của trường bạn cần lưu ý Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPTQG – Hình thức đăng ký Đối với thí sinh thi tốt nghiệp năm 2022 Đăng ký xét tuyển trên hệ thống cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT hoặc qua cổng dịch vụ Quốc gia theo kế hoạch chung và hướng dẫn của Bộ GD&ĐT. Đối với thí sinh đã tốt nghiệp trước năm 2022 Đăng ký trực tuyến trên hệ thống hỗ trợ tuyển sinh của Bộ GD&ĐT. Đồng thời, thí sinh phải nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển về Trường Đại học Y khoa Vinh. – Hồ sơ đăng ký bao gồm Phiếu đăng ký xét tuyển đại học năm 2022. 1 bản photo bằng tốt nghiệp THPT đã được công chứng 1 bản photo Giấy chứng nhận kết quả thi THPT có công chứng có tổ hợp môn xét tuyển 1 bản photo các giấy tờ chứng minh thuộc đối tượng ưu tiên công chứng nếu có. 2 phong bì đã dán tem, ghi rõ họ tên, địa chỉ và số điện thoại liên lạc của thí sinh. – Thời gian nộp hồ sơ trước 17h00 ngày 20/08/2022 Hình thức xét tuyển, địa điểm đăng ký và thông tin liên hệ – Hình thức hộp hồ sơ Nộp trực tiếp hoặc gửi chuyển phát nhanh Nếu nộp qua đường chuyển phát nhanh, thời gian sẽ tính theo dấu bưu điện. – Địa điểm nhận hồ sơ Nơi nhận Phòng Đào tạo của Trường Đại học Y khoa Vinh Địa chỉ Số 161 Nguyễn Phong Sắc, Phường Hưng Dũng, Thành phố Vinh, Nghệ An. SĐT liên hệ – Thông tin tuyển sinh Đại học Y khoa Vinh 2022 – Điểm chuẩn đại học Y Vinh 2022 Kết luận Có thể thấy được điểm chuẩn của trường qua các năm không chênh lệch quá nhiều. Chỉ tiêu của trường cũng không quá ít nên các bạn hoàn toàn có thể có cơ hội để học tại ngôi trường này nếu cố gắng. Bài viết trên đây đã cập nhật cho bạn thông tin điểm chuẩn đại học Y Vinh. Mong rằng những thông tin trên đây mà Mua Bán cung cấp thông tin hữu ích đến bạn. Mọi thông tin cần thiết về tuyển sinh, việc làm luôn được cập nhật mới nhất, bạn nhớ đón xem nhé! >>> Có thể bạn quan tâm Các trường đào tạo ngành Y đa khoa năm 2022 Học dược thi khối nào? Top 10 trường Đại học có ngành dược nổi tiếng Học Phí UEH 2023 – 2024 Khóa 49 Và Chính Sách Học Bổng Mới Nhất Trường Đại học Vinh đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm khảo Thông tin tuyển sinh trường Đại học Vinh năm 2023Điểm chuẩn theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 đã được cập Điểm chuẩn xét học bạ THPTĐiểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Vinh năm 2022 như sauTên ngànhĐiểm chuẩn học bạQuản lý giáo dục18Giáo dục tiểu dục chính trị26Giáo dục Quốc phòng – An ninh26Sư phạm Toán học29Sư phạm Tin học24Sư phạm Vật lý26Sư phạm Hóa phạm Sinh học24Sư phạm Ngữ văn28Sư phạm Lịch sử26Sư phạm Địa lý26Quản lý văn hóa20Kinh tế20Chính trị học20Quản lý nhà nước18Việt Nam học18Quản trị kinh doanh20Tài chính – Ngân hàng18Kế toán22Luật19Luật kinh tế19Công nghệ sinh học28Khoa học máy tính18Công nghệ thông tin22Công nghệ kỹ thuật ô tô20Công nghệ kỹ thuật nhiệt27Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử18Kỹ thuật điện tử – viễn thông18Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa20Công nghệ thực phẩm18Kỹ thuật xây dựng18Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông18Kinh tế xây dựng18Chăn nuôi18Nông học18Nuôi trồng thủy sản18Điều tác xã hội18Quản lý tài nguyên và môi trường18Quản lý đất đai18Sư phạm Toán học CLC trị kinh doanh CLC21Công nghệ thông tin CLC232. Điểm chuẩn xét kết hợp thi năng khiếuTên ngành Điểm chuẩn Kết hợp điểm thi THPTKết hợp điểm học bạGiáo dục mầm non2731Giáo dục thể chất28323. Điểm chuẩn các ngành theo thang điểm 40Điểm chuẩn trường Đại học Vinh xét tuyển các ngành theo thang điểm 40 có sử dụng môn Tiếng Anh tính điểm hệ số 2 như sauTên ngànhĐiểm chuẩn kết hợpĐiểm thi THPTĐiểm học bạSư phạm Tiếng Anh lớp tài năng3639Sư phạm Tiếng Anh3236Ngôn ngữ Anh25264. Điểm chuẩn xét kết quả thi THPTĐiểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Vinh xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sauTên ngànhĐiểm chuẩn 2022Giáo dục tiểu phạm Toán học CLC phạm Ngữ phạm Toán phạm Địa thuật xây dựng công trình dục chính phạm Hóa phạm Vật phạm Sinh phạm Tin dục Quốc phòng – An nghệ kỹ thuật ô nghệ thông nghệ thông tin CLC học máy thuật điện tử – viễn thuật điều khiển và tự động thuật phần trị kinh doanh CLC trị kinh chính – Ngân mại điện nghệ kỹ thuật điện, điện thuật xây kinh thuật xây dựng công trình giao lý giáo nghệ kỹ thuật tế xây học dữ liệu và thống nghệ sinh nghệ thực trồng thủy lý đất lý tài nguyên và môi trị tác xã lý nhà lý văn Nam phạm Tiếng Anh lớp tài năng phạm Tiếng dục mầm dục thể ngữ Điểm chuẩn các năm liền trướcTham khảo điểm chuẩn trường Đại học Vinh các năm trước dưới đâyTên ngành Điểm chuẩn20192020 Quản lý giáo dục1415Giáo dục Mầm non2425Giáo dục Tiểu học2123Giáo dục Chính dục Thể chất2628Giáo dục Quốc phòng – An phạm Toán phạm Tin học1822Sư phạm Vật phạm Hóa phạm Sinh phạm Ngữ phạm Lịch phạm Địa phạm tiếng Anh2425Ngôn ngữ Anh1820Quản lý văn hóa1415Kinh tế1515Chính trị học1415Chính trị học Chính sách công1420Quản lý nhà nước1415Việt Nam học1415Báo chí1415Quản trị kinh doanh1516Tài chính – Ngân hàng1515Kế toán1516Luật1515Luật kinh tế1515Sinh học/19Công nghệ sinh học môi nghệ thông tin1415Kỹ thuật phần mềm/15Khoa học máy tính/18Công nghệ kỹ thuật ô tô1415Công nghệ kỹ thuật nhiệt1415Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử1415Công nghệ kỹ thuật hóa học1419Kỹ thuật điện tử, viễn thông1415Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa1415Công nghệ thực phẩm1415Kỹ thuật xây dựng1414Kỹ thuật xây dựng công trình thủy1419Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông1415Kinh tế xây dựng1415Khuyến nông1418Chăn nuôi1414Nông học1419Kinh tế nông nghiệp1520Nuôi trồng thủy sản/14Điều dưỡng1819Công tác xã hội1415Quản lý tài nguyên và môi trường1414Quản lý đất đai1414Du lịch/15Thương mại điện tử/15 Mục lụcI. Điểm chuẩn tại Đại học Y khoa Vinh mới nhất 2022II. Điểm chuẩn tại Đại học Y khoa Vinh năm 20211. Xét theo hình thức học bạ, tuyển thẳng năm 20212. Xét theo điểm thi THPT Quốc gia trong năm 2021III. Điểm chuẩn tại đại học Y khoa Vinh trong năm 2020IV. Điểm chuẩn tại đại học Y khoa Vinh năm 2019V. Điểm chuẩn tại đại học Y khoa Vinh 2018 Điểm chuẩn Đại học Y khoa Vinh mới nhất năm 2022 đã được công bố đến các thí sinh ngày 16/9/2022, gồm 910 chỉ tiêu với 3 phương thức khác nhau. Xem thêm Thông tin điểm chuẩn Đại học Y Dược Huế năm học 2022 Cập nhật điểm chuẩn Đại học Vinh chính xác nhất năm 2022 Đại học Sư phạm Huế điểm chuẩn mới năm học 2022 Cập nhật điểm chuẩn Đại học Sư phạm Đà Nẵng 2022 chính thức Đại học Y khoa Vinh là ngôi trường đại học nhận được nhiều sự quan tâm, thu hút hàng ngàn lượt đăng ký ứng tuyển mỗi năm. Do số lượng ứng tuyển mỗi năm khác nhau, nên điểm chuẩn đầu vào cũng khác nhau. Vậy mức điểm chuẩn đậu vào đại học Y khoa Vinh trong năm 2022 như thế nào? Để giải đáp câu hỏi trên, mời bạn theo dõi bài viết sau của JobTest. Trong năm 2022, điểm chuẩn của Đại học Y khoa Vinh dao động từ 19 – Cụ thể, ngành Y khoa có điểm cao nhất là và ngành Điều dưỡng với ngành Y dược học có điểm thấp nhất 19 điểm. Bảng điểm chuẩn Đại học Y khoa Vinh năm 2022 STTTênMã ngànhTổ hợp mônĐiểm1Điều dưỡng7720301B00192Dược học7720201A00 và xét nghiệm y tế cộng học dược học7720110B0019 II. Điểm chuẩn tại Đại học Y khoa Vinh năm 2021 1. Xét theo hình thức học bạ, tuyển thẳng năm 2021 Năm 2021, điểm chuẩn của Đại học Y khoa Vinh xét theo phương thức học bạ dao động từ 19 – Cụ thể, ngành có điểm cao nhất là Kỹ thuật Xét nghiệm Y học điểm và điểm thấp nhất là Điều dưỡng điểm. Điểm chuẩn của Đại học Y khoa Vinh năm 2021 xét theo học bạ Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn7720110Y học dự phòngB0022,557720601KT Xét nghiệm Y họcB0024,457720301Điều dưỡngB0020,50 2. Xét theo điểm thi THPT Quốc gia trong năm 2021 Điểm chuẩn của Đại học Y khoa Vinh xét theo điểm thi THPT Quốc gia 2021 dao động từ 19 – điểm. Điểm chuẩn của Đại học Y khoa Vinh năm 2021 xét theo điểm thi THPT Quốc gia STTTênMã ngànhTổ hợp mônĐiểm1Điều dưỡng7720301B00192Dược học7720201A00 và B00243KT xét nghiệm y tế cộng đồng7720801B00195Y học dự phòng7720110B0019 III. Điểm chuẩn tại đại học Y khoa Vinh trong năm 2020 Mức điểm chuẩn của trường Đại học Y khoa Vinh vào năm 2020 dao động từ 14 – điểm. Điểm chuẩn của Đại học Y khoa Vinh năm 2020 STTMã ngànhTênĐiểmGhi chú17140205GD chính mầm non2547140206GD thể chất2857140202GD tiểu học2367140219SP địa hóa lịch ngữ tiếng Anh25117140210 SP tin học22127140209SP toán sinh vật dưỡng19167320101Báo chí15177620105Chăn nuôi14187310201Chính trị học15197310201Chính trị học hay CN chính sách công20207510301CN kỹ thuật điện, điện tử15217510206CN kỹ thuật điện15227510205CN KT ô tô15237510401CN KT hóa học19247420201CN sinh thông tin15267540101CN thực phẩm15277760101Công tác xã hội15287810101Du lịch15297340301Kế toán16307310101Kinh tế15317580301 KT xây dựng15327620115KT nông nghiệp20337520207KT điện tử – viễn thông15347520216KT điều khiển, tự động hóa15357580201KT xây dựng14367480103KT phần mềm15377580205KT xây dựng công trình GT 15387580202KT xây dựng công trình thủy19397480101KH máy tính18407440301KH môi nông18427380101Luật15437380107Luật kinh tế15447220201Ngôn ngữ Anh20Điểm môn tiếng Anh nhân hệ số 2; Tổng điểm ưu tiên + 3 môn từ 15 điểm trở học19467620301Nuôi trồng thủy sản14477420101Sinh học19487850103QL đất đai14497140114QL giáo dục15507310205QL nhà nước15517850101QL tài nguyên, môi trường14527229042QL văn hóa15537340101QT kinh doanh16547340122Thương mại điện tử15557310630Việt Nam học15567340201TCNH CN tài chính doanh nghiệp; Ngân hàng thương mại15 IV. Điểm chuẩn tại đại học Y khoa Vinh năm 2019 Trong năm 2019, điểm chuẩn tại đại học Y khoa Vinh dao động từ 18 – Trong đó, ngành Y khoa liên thông CQ có điểm cao nhất điểm, ngành Điều dưỡng và ngành Y học dược học có điểm thấp nhất là 18 điểm. Điểm chuẩn của Đại học Y khoa Vinh năm 2019 STTTênMã ngànhTổ hợp mônĐiểm1Điều dưỡng7720301B00182Dược học7720201A00 và B00213KT xét nghiệm y khoa7720601B00184Y khoa liên thông học dược học7720110B0018 V. Điểm chuẩn tại đại học Y khoa Vinh 2018 Trong năm 2018, điểm chuẩn tại đại học Y khoa Vinh dao động từ 18 – Trong đó, ngành Y khoa có điểm cao nhất là điểm, ngành Y học dự phòng có điểm thấp nhất là 16 điểm. Điểm chuẩn của Đại học Y khoa Vinh năm 2018 STTTênMã ngànhTổ hợp mônĐiểmGhi chú1Điều dưỡng7720301B00182Dược đại học7720201A00 và xét nghiệm y khoa7720601B00184Y khoa liên sinh x25Y học dự ph Trên đây là những thông tin liên quan đến điểm chuẩn Đại học Y khoa 2022 và các năm trước đó. Hy vọng thông qua bài viết trên của Jobtest, bạn sẽ có thêm nhiều thông tin tham khảo trước khi ứng tuyển vào ngôi trường này. Tra cứu đại học Tìm trường Đại học Y Khoa Vinh Đại học Y Khoa Vinh Mã trường YKV Nghệ An Tuyển sinh Điểm chuẩn Điểm chuẩn Trường Đại học Vinh được biết đến là một trong những trường đại học đa ngành lớn nhất khu vực miền Trung. Đại học Vinh chú trọng đầu tư về cơ sở vật chất, chất lượng đào tạo và học tập, tạo ra môi trường học thuật chuyên nghiệp để đào tạo ra nhiều nhân tài cho đất Việt. Bài viết dưới đây sẽ tổng hợp điểm chuẩn của trường Đại học Vinh qua các năm. Nội dung bài viết1 Thông tin chung2 Điểm chuẩn dự kiến năm 2023 – 2024 của trường Đại học Vinh 3 Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Vinh4 Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Vinh 5 Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học Vinh6 Kết luận Thông tin chung Tên trường Đại học Vinh Vinh University Địa chỉ 182 Lê Duẩn – Thành Phố Vinh – tỉnh Nghệ An Website Facebook Mã tuyển sinh TDV Email tuyển sinh vinhuni Số điện thoại tuyển sinh 0238 3855452 – 0238 8988989 Xem thêm Review Trường Đại học Vinh có tốt không? Lịch sử phát triển Trường Đại học Vinh từ khi thành lập đến nay đã gần 62 năm tuổi từ 1959 – nay. Để có được tên tuổi như ngày hôm nay, trường đã trải qua nhiều giai đoạn. Ban đầu, trường có tên là Trường Đại học Sư phạm Vinh, sau đó đến ngày 25/4/2001, trường chính thức đổi tên Trường Đại học Vinh. Vị hiệu trưởng đầu tiên cũng như là người đặt những viên gạch đầu tiên để xây dựng trường là ông Nguyễn Thúc Hào. Từ khi thành lập đến nay, trường đã gặt hái nhiều thành công, xứng đáng là một trong những ngôi trường có chất lượng đào tạo cao ở khu vực miền Trung, tạo ra nhiều nguồn nhân lực phục vụ cho đất nước. Mục tiêu phát triển Trong tương lai, Trường Đại học Vinh cố gắng phấn đấu với mục tiêu trở thành top 500 ngôi trường đại học có chất lượng đào tạo hàng đầu khu vực Châu Á. Chú trọng đầu tư về cơ sở vật chất, chất lượng dạy và học, tạo ra môi trường học thuật tốt để đào tạo ra nhiều nhân tài cho đất Việt. Dựa vào tình hình tăng/giảm điểm chuẩn của những năm trở lại đây, mức điểm chuẩn dự kiến năm học 2023 – 2024 sẽ tăng thêm từ 1 đến 2 điểm so với năm học trước đó. Năm học 2023 – 2024, thời gian xét tuyển dự kiến của trường sẽ bắt đầu từ tháng 5/2023 đến cuối tháng 7/2023. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của năm 2023 – 2024 dự kiến không có gì thay đổi so với năm 2022. Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Vinh Dựa vào đề án tuyển sinh đã được công bố vừa qua. Mức điểm chuẩn của trường đại học Vinh năm 2022 được công bố cụ thể như sau Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn 7140114 Quản lý giáo dục C00; D01; A00; A01 18 7140202 Giáo dục Tiểu học C00; D01; A00; A01 7140205 Giáo dục Chính trị C00; D66; C19; C20 22 7140208 Giáo dục Quốc phòng – An ninh C00; D01; A00; C19 21 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; D01; B00 7140210 Sư phạm Tin học D01; A00; A01; D07 20 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; B00; D07 7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00; D07; C02 7140213 Sư phạm Sinh học B00; B03; B08; A02 19 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D01; D15; C20 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; C19; C20; D14 7140219 Sư phạm Địa lý C00; C04; C20; D15 7229042 Quản lý văn hóa C00; D01; A00; A01 20 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; B00 20 7310201 Chính trị học C00; D01; C19; A01 20 7310205 Quản lý nhà nước C00; D01; A00; A01 18 7310630 Việt Nam học chuyên ngành Du lịch C00; D01; A00; A01 18 7340101 Quản trị kinh doanh D01; A00; A01; D07 19 7340201 Tài chính – Ngân hàng D01; A00; A01; D07 18 7340201 Kế toán D01; A00; A01; D07 19 7380101 Luật C00; D01; A00; A01 19 7380107 Luật kinh tế C00; D01; A00; A01 19 7420201 Công nghệ sinh học B00; A01; A02; B08 25 7480101 Khoa học máy tính D01; A00; A01; D07 18 7480201 Công nghệ thông tin D01; A00; A01; D07 20 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; B00 19 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; A01; D01; B00 24 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; B00 18 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; A01; D01; B00 17 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01; B00 19 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D07 18 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; B00 17 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; D01; B00 17 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01; D01; B00 17 7620105 Chăn nuôi A00; B00; D01; B08 17 7620109 Nông học A00; B00; D01; B08 17 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; B00; D01; B08 17 7720301 Điều dưỡng B00; C08; D08; D13 19 7760101 Công tác xã hội C00; D01; A00; A01 18 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; D01; B08 17 7850103 Quản lý đất đai A00; B00; D01; B08 17 7140209C Sư phạm Toán học chất lượng cao A00; B00; D01; B08 7340101C Quản trị kinh doanh chất lượng cao D01; A00; A01; D07 20 7480201C Công nghệ thông tin chất lượng cao D01; A00; A01; D07 21 Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Vinh Điểm trúng tuyển vào Đại học Vinh dao động từ 16 – 26 điểm đối với phương thức xét tuyển bằng kết quả thi THPT Quốc gia, cụ thể ở bảng dưới đây Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn 7140205 Giáo dục Chính trị C00; D01; C19; C20 21 7140208 Giáo dục Quốc phòng – An ninh C00; D01; A00; C19 19 7140201 Giáo dục Mầm non M00; M01; M10; M13 26 7140206 Giáo dục Thể chất T00; T01; T02; T05 30 7140202 Giáo dục Tiểu học C00; D01; A00; C20 26 7140209C Sư phạm Toán học chất lượng cao A00; A01; D01; B00 25 7140219 Sư phạm Địa lý C00; C04; C20; D15 22 7140212 Sư phạm Hóa học A00; A01; B00; D07 20 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; C19; C20; D14 21 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D01; D15; C20 24 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; D14; D15; D66 29 7140231 Sư phạm Tiếng Anh lớp tài năng D01; D14; D15; D66 35 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D01; D07 19 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; D01; B00 23 7140213 Sư phạm Sinh học A00; A01; B08; B00 19 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; B00; A10 19 7720301 Điều dưỡng B00; B08; D07; D13 19 7320101 Báo chí C00; D01; A00; A01 17 7620105 Chăn nuôi A00; B00; D01; B08 16 7310201 Chính trị học C00; D01; C19; A01 16 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; B00; D01; A01 17 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; B00; D01; A01 16 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; B00; D01; A01 18 7420201 Công nghệ sinh học B00; B02; B04; B08 16 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 18 7480201C Công nghệ thông tin chất lượng cao A00; A01; D01; D07 18 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; A01; D07 16 7760101 Công tác xã hội C00; D01; A00; A01 16 7810101 Du lịch C00; D01; A00; A01 16 7340201 Kế toán A00; A01; D01; D07 18 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; B00 17 7580301 Kinh tế xây dựng A00; B00; D01; A01 16 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; A01; D01; B00 — 7520207 Kỹ thuật điện tử – Viễn thông A00; B00; D01; A01 18 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; B00; D01; A01 18 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; B00; D01; A01 17 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D07 18 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; B00; D01; A01 16 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00; B00; D01; A01 22 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; D07 18 7460108 Khoa học dữ liệu và thống kê A00; A01; B00; D01 16 7380101 Luật C00; D01; A00; A01 17 7380107 Luật kinh tế C00; D01; A00; A01 17 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D66 22 7620109 Nông học A00; B00; D01; B08 16 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; B00; D01; B08 16 7850103 Quản lý đất đai A00; B00; D01; B08 16 7140114 Quản lý giáo dục C00; D01; A00; A01 16 7310205 Quản lý nhà nước C00; D01; A00; A01 16 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; D01; B08 16 7229042 Quản lý văn hóa C00; D01; A00; A01 16 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 17 7340101C Quản trị kinh doanh chất lượng cao A00; A01; D01; D07 18 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 17 7310630 Việt Nam học C00; D01; A00; A01 16 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D07 17 Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học Vinh Trường Đại học Vinh công bố mức điểm chuẩn năm 2020 như sau Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn 7140205 Giáo dục Chính trị C00; D01; C19; C20 7140208 Giáo dục Quốc phòng – An ninh C00; D01; A00; C19 7140201 Giáo dục Mầm non M00; M01; M10; M13 25 7140206 Giáo dục Thể chất T00; T01; T02; T05 28 7140202 Giáo dục Tiểu học C00; D01; A00; C20 23 7140219 Sư phạm Địa lý C00; C04; C20; D01 7140212 Sư phạm Hóa học A00; A01; B00; D07 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; C03; C19; D01 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D01; C19; C20 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; D14; D15; D66 25 7140210 Sư phạm Tin học D01; A00; A01; D07 22 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; D01; B00 7140213 Sư phạm Sinh học A00; A01; B08; B00 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; B00; A10 7720301 Điều dưỡng B00; B08; D07; D13 19 7320101 Báo chí C00; D01; A00; A01 15 7620105 Chăn nuôi A00; B00; D01; B08 14 7310201 Chính trị học C00; D01; C19; A01 15 7310201 Chính trị học CN Chính sách công C00; D01; C19; A01 20 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; B00 15 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; A01; D01; B00 15 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; B00 15 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; B00; D07; A01 19 7420201 Công nghệ sinh học B00; B02; B04; B08 7480201 Công nghệ thông tin D01; A00; A01; D07 15 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; A01; D07 15 7760101 Công tác xã hội C00; D01; A00; A01 15 7810101 Du lịch C00; D01; A00; A01 15 7340201 Kế toán D01; A00; A01; D07 16 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; B00 15 7580201 Kinh tế xây dựng A00; A01; D01; B00 15 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; A01; D01; B00 20 7520207 Kỹ thuật điện tử – Viễn thông A00; A01; D01; B00 15 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01; B00 15 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; B00 14 7480103 Kỹ thuật phần mềm D01; A00; A01; D07 15 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; D01; B00 15 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00; A01; D01; B00 19 7480101 Khoa học máy tính D01; A00; A01; D07 18 7440301 Khoa học môi trường B00; B02; B04; B08 7620102 Khuyến nông A00; B00; D01; B08 18 7380101 Luật C00; D01; A00; A01 15 7380107 Luật kinh tế C00; D01; A00; A01 15 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D66 20 7620109 Nông học A00; B00; D01; B08 19 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; B00; D01; B08 14 7420101 Sinh học B00; B02; B04; B08 19 7850103 Quản lý đất đai A00; B00; D01; B08 14 7140114 Quản lý giáo dục C00; D01; A00; A01 15 7310205 Quản lý nhà nước C00; D01; A00; A01 15 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; D01; B08 14 7229042 Quản lý văn hóa C00; D01; A00; A01 15 7340101 Quản trị kinh doanh D01; A00; A01; D07 16 7340122 Thương mại điện tử D01; A00; A01; D07 15 7310630 Việt Nam học C00; D01; A00; A01 15 7340201 Tài chính ngân hàng CN Tài chính doanh nghiệp; Ngân hàng thương mại D01; A00; A01; D07 15 Kết luận Mức điểm chuẩn của Đại học Vinh tương đối trung bình, không quá cao nên hằng năm trường luôn nhận số lượng lớn hồ sơ dự tuyển. Hy vọng bài viết trên đây giúp các bạn nắm bắt được mức điểm chuẩn của trường Đại học Vinh của các năm gần đây. chúc các bạn có một kỳ tuyển sinh thật thành công! Tham khảo điểm chuẩn của những trường đại học như Cập nhật điểm chuẩn đại học mới nhất Điểm chuẩn Trường Đại học Tài chính – Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh UEF mới nhất Điểm chuẩn Học viện Chính sách và Phát triển mới nhất Điểm chuẩn Học viện Quân Y mới nhất Điểm chuẩn Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin – Đại học Quốc Gia TPHCM UIT mới nhất Đăng nhập

đại học y vinh điểm chuẩn 2021